Bước tới nội dung

Giải cầu lông toàn Anh

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Giải cầu lông toàn Anh (tiếng Anh: All England Open Badminton Championships) hay Giải cầu lông Anh mở rộng là giải cầu lông chuyên nghiệp lớn nhất và truyền thống nhất thế giới, được tổ chức hàng năm tại Anh. Giải đấu nằm trong hệ thống của BWF, được nâng lên Superseries vào năm 2007 và trở thành Superseries Premium vào năm 2011[1].

Giải lần đầu được tổ chức tại Guildford vào năm 1898. Thành công của sự kiện giúp Liên đoàn cầu lông Anh quyết định tiếp tục tổ chức tại Horticultural Halls, London vào năm 1899, bổ sung thêm 2 hình thức thi đấu đơn nam và đơn nữ[2]. Kể từ sau khi Thomas Cup ra đời vào năm 1949, chức vô địch tại Giải cầu lông toàn Anh vẫn được coi là chức vô địch thế giới, cho tới khi BWF chính thức tổ chức Giải cầu lông vô địch thế giới vào năm 1977[3].

Giải cầu lông toàn Anh từng bị hoãn trong 2 giai đoạn 1915–1919 và 1940–1946 do ảnh hưởng của 2 cuộc chiến tranh thế giới[4].

Danh sách các nhà vô địch

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Đơn nam Đơn nữ Đôi nam Đôi nam Đôi nam nữ
1899 không tổ chức Anh D. W. Oakes
Anh Stewart Marsden Massey
Anh Meriel Lucas
Anh Mary Graeme
Anh D. W. Oakes
Anh Daisy St. John
1900 Anh Sydney H. Smith Anh Ethel B. Thomson Anh Herbert Mellersh
Anh F. S. Collier
1901 Anh H. W. Davies Anh Daisy St. John
Anh E. M. Moseley
Anh F. S. Collier
Anh Ellen Mary Stawell-Brown
1902 Anh Ralph Watling Anh Meriel Lucas Anh Ethel B. Thomson
Anh Meriel Lucas
Anh Leonard Ransford
Anh E. M. Moseley
1903 Anh Ethel B. Thomson Anh Stewart Marsden Massey
Anh Edward Huson
Anh Mabel Hardy
Anh Dorothea K. Douglas
Anh George Alan Thomas
Anh Ethel B. Thomson
1904 Anh Henry Norman Marrett Anh Albert Prebble
Anh Henry Norman Marrett
Anh Ethel B. Thomson
Anh Meriel Lucas
Anh Henry Norman Marrett
Anh Dorothea K. Douglass
1905 Anh Meriel Lucas Anh C. T. J. Barnes
Anh Stewart Marsden Massey
Anh Henry Norman Marrett
Anh Hazel Hogarth
1906 Anh Norman Wood Anh Ethel Thomson Larcombe Anh Henry Norman Marrett
Anh George Alan Thomas
Anh George Alan Thomas
Anh Ethel B. Thomson
1907 Anh Meriel Lucas Anh Albert Prebble
Anh Norman Wood
Anh G. L. Murray
Anh Meriel Lucas
Anh George Alan Thomas
Anh G. L. Murray
1908 Anh Henry Norman Marrett Anh Henry Norman Marrett
Anh George Alan Thomas
Anh Norman Wood
Anh Meriel Lucas
1909 Anh Frank Chesterton Anh Frank Chesterton
Anh Albert Prebble
Anh Albert Prebble
Anh Dora Boothby
1910 Anh Henry Norman Marrett
Anh George Alan Thomas
Anh Muriel Bateman
Anh Meriel Lucas
Thụy Sĩ Guy Sautter
Anh Dorothy Cundall
1911 Thụy Sĩ Guy Sautter Anh Margaret Larminie Anh Percy Fitton
Anh Edward Hawthorn
Anh Alice Gowenlock
Anh Dorothy Cundall
Anh George Alan Thomas
Anh Margaret Larminie
1912 Anh Frank Chesterton Anh Margaret Tragett Anh Henry Norman Marrett
Anh George Alan Thomas
Anh Edward Hawthorn
Anh Hazel Hogarth
1913 Thụy Sĩ Guy Sautter Anh Lavinia Radeglia Anh Frank Chesterton
Anh George Alan Thomas
Anh Hazel Hogarth
Anh Muriel Bateman
Thụy Sĩ Guy Sautter
Anh M. E. Mayston
1914 Anh Margaret Tragett
Anh Eveline Peterson
Anh George Alan Thomas
Anh Hazel Hogarth
1915–
1919
không tổ chức
1920 Anh George Alan Thomas Anh Kitty McKane Anh Archibald Engelbach
Anh Raoul du Roveray
Anh Lavinia Radeglia
Anh Violet Elton
Anh George Alan Thomas
Anh Hazel Hogarth
1921 Anh George Alan Thomas
Anh Frank Hodge
Anh Margaret Stocks
Anh Kitty McKane
1922 Thụy Sĩ Guy Sautter
Ireland Frank Devlin
Anh Margaret Tragett
Anh Hazel Hogarth
1923 Anh Lavinia Radeglia Nhà nước Tự do Ireland Frank Devlin
Nhà nước Tự do Ireland Gordon Mack
Nhà nước Tự do Ireland Gordon Mack
Anh Margaret Tragett
1924 Nhà nước Tự do Ireland Gordon Mack Anh Kitty McKane Anh George Alan Thomas
Anh Frank Hodge
Anh Margaret Stocks
Anh Kitty McKane
Cộng hòa Ireland Frank Devlin
Anh Kitty McKane
1925 Nhà nước Tự do Ireland Frank Devlin Anh Margaret Stocks Anh Herbert Uber
Anh Arthur Kenneth Jones
Anh Margaret Tragett
Anh Hazel Hogarth
1926 Anh Marjorie Barrett Nhà nước Tự do Ireland Frank Devlin
Nhà nước Tự do Ireland Gordon Mack
Nhà nước Tự do Ireland A. M. Head
Anh Violet Elton
Nhà nước Tự do Ireland Frank Devlin
Anh Eveline Peterson
1927 Anh Margaret Tragett
Anh Hazel Hogarth
1928 Anh Margaret Tragett Anh George Alan Thomas
Anh Frank Hodge
Anh Marjorie Barrett
Anh Violet Elton
Anh Albert Harbot
Anh Margaret Tragett
1929 Anh Marjorie Barrett Nhà nước Tự do Ireland Frank Devlin
Nhà nước Tự do Ireland Gordon Mack
Nhà nước Tự do Ireland Frank Devlin
Anh Marian Horsley
1930 Anh Donald C. Hume Anh Herbert Uber
Anh Betty Uber
1931 Nhà nước Tự do Ireland Frank Devlin Anh Marian Horsley
Anh Betty Uber
1932 Anh Ralph Nichols Anh Leoni Kingsbury Anh Donald C. Hume
Anh Raymond M. White
Anh Marjorie Barrett
Anh Leoni Kingsbury
1933 Anh Raymond M. White Anh Alice Woodroffe Anh Marje Bell
Anh Thelma Kingsbury
Anh Donald C. Hume
Anh Betty Uber
1934 Anh Ralph Nichols Anh Leoni Kingsbury Anh Marje Henderson
Anh Thelma Kingsbury
1935 Anh Raymond M. White Anh Betty Uber
1936 Anh Ralph Nichols Anh Thelma Kingsbury Anh Leslie Nichols
Anh Ralph Nichols
1937 Anh Betty Uber
Anh Diana Doveton
Nhà nước Tự do Ireland Ian Maconachie
Anh Thelma Kingsbury
1938 Anh Daphne Young Anh Raymond M. White
Anh Betty Uber
1939 Đan Mạch Tage Madsen Canada Dorothy Walton Cộng hòa Ireland Thomas Boyle
Cộng hòa Ireland James Rankin
Đan Mạch Ruth Dalsgaard
Đan Mạch Tonny Olsen
Anh Ralph Nichols
Anh Bessie Staples
1940–
1946
không tổ chức
1947 Thụy Điển Conny Jepsen Đan Mạch Marie Ussing Đan Mạch Tage Madsen
Đan Mạch Poul Holm
Đan Mạch Tonny Ahm
Đan Mạch Kirsten Thorndahl
Đan Mạch Poul Holm
Đan Mạch Tonny Ahm
1948 Đan Mạch Jørn Skaarup Đan Mạch Kirsten Thorndahl Đan Mạch Preben Dabelsteen
Đan Mạch Børge Frederiksen
Đan Mạch Jørn Skaarup
Đan Mạch Kirsten Thorndahl
1949 Hoa Kỳ David G. Freeman Đan Mạch Aase Schiøtt Jacobsen Malaysia Ooi Teik Hock
Malaysia Teoh Seng Khoon
Anh Betty Uber
Anh Queenie Allen
Hoa Kỳ Clinton Stephens
Hoa Kỳ Patricia Stephens
1950 Malaysia Wong Peng Soon Đan Mạch Tonny Ahm Đan Mạch Jørn Skaarup
Đan Mạch Preben Dabelsteen
Đan Mạch Tonny Ahm
Đan Mạch Kirsten Thorndahl
Đan Mạch Poul Holm
Đan Mạch Tonny Ahm
1951 Đan Mạch Aase Schiøtt Jacobsen Malaysia David Choong
Malaysia Eddy Choong
1952 Đan Mạch Tonny Ahm Đan Mạch Tonny Ahm
Đan Mạch Aase Schiøtt Jacobsen
1953 Malaysia Eddy Choong Đan Mạch Marie Ussing Anh Iris Rogers
Anh June White
Malaysia David Choong
Anh June White
1954 Hoa Kỳ Judy Devlin Malaysia Ooi Teik Hock
Malaysia Ong Poh Lim
Anh Sue Devlin
Hoa Kỳ Judy Devlin
Anh John Best
Anh Iris Cooley
1955 Malaysia Wong Peng Soon Hoa Kỳ Margaret Varner Đan Mạch Finn Kobberø
Đan Mạch Jørgen Hammergaard Hansen
Anh Iris Rogers
Anh June White
Đan Mạch Finn Kobberø
Đan Mạch Kirsten Thorndahl
1956 Malaysia Eddy Choong Anh Sue Devlin
Hoa Kỳ Judy Devlin
Anh Tony Jordan
Anh June Timperley
1957 Hoa Kỳ Judy Devlin Hoa Kỳ Joe Alston
Malaysia Johnny Heah
Đan Mạch Anni Hammergaard Hansen
Đan Mạch Kirsten Thorndahl
Đan Mạch Finn Kobberø
Đan Mạch Kirsten Thorndahl
1958 Đan Mạch Erland Kops Đan Mạch Erland Kops
Đan Mạch Poul-Erik Nielsen
Hoa Kỳ Margaret Varner
Anh Heather Ward
Anh Tony Jordan
Anh June Timperley
1959 Indonesia Tan Joe Hok Anh Heather Ward Malaysia Lim Say Hup
Malaysia Teh Kew San
Anh Iris Rogers
Anh June Timperley
Đan Mạch Poul-Erik Nielsen
Đan Mạch Inge Birgit Hansen
1960 Đan Mạch Erland Kops Hoa Kỳ Judy Devlin Đan Mạch Finn Kobberø
Đan Mạch Poul-Erik Nielsen
Anh Sue Devlin
Hoa Kỳ Judy Devlin
Đan Mạch Finn Kobberø
Đan Mạch Kirsten Granlund
1961 Hoa Kỳ Judy Hashman Đan Mạch Finn Kobberø
Đan Mạch Jørgen Hammergaard Hansen
Hoa Kỳ Judy Hashman
Cộng hòa Ireland Sue Devlin Peard
1962 Hoa Kỳ Judy Hashman
Đan Mạch Tonny Holst-Christensen
Đan Mạch Finn Kobberø
Đan Mạch Ulla Rasmussen
1963 Hoa Kỳ Judy Hashman
Cộng hòa Ireland Sue Devlin Peard
1964 Đan Mạch Knud Aage Nielsen Đan Mạch Karin Jørgensen
Đan Mạch Ulla Rasmussen
Anh Tony Jordan
Anh Jenny Pritchard
1965 Đan Mạch Erland Kops Anh Ursula Smith Malaysia Ng Boon Bee
Malaysia Tan Yee Khan
Đan Mạch Karin Jørgensen
Đan Mạch Ulla Strand
Đan Mạch Finn Kobberø
Đan Mạch Ulla Strand
1966 Malaysia Tan Aik Huang Hoa Kỳ Judy Hashman Hoa Kỳ Judy Hashman
Cộng hòa Ireland Sue Devlin Peard
1967 Đan Mạch Erland Kops Đan Mạch Henning Borch
Đan Mạch Erland Kops
Hà Lan Imre Rietveld
Đan Mạch Ulla Strand
Đan Mạch Svend Pri
Đan Mạch Ulla Strand
1968 Indonesia Rudy Hartono Thụy Điển Eva Twedberg Indonesia Minarni Sudaryanto
Indonesia Retno Koestijah
Anh Tony Jordan
Anh Sue Pound
1969 Nhật Bản Yuki Hiroe Anh Margaret Boxall
Anh Sue Whetnall
Anh Roger Mills
Anh Gillian Perrin
1970 Nhật Bản Takenaka Etsuko Đan Mạch Tom Bacher
Đan Mạch Poul Petersen
Đan Mạch Per Walsøe
Đan Mạch Pernille Mølgaard Hansen
1971 Thụy Điển Eva Twedberg Malaysia Ng Boon Bee
Malaysia Punch Gunalan
Nhật Bản Takagi Noriko
Nhật Bản Yuki Hiroe
Đan Mạch Svend Pri
Đan Mạch Ulla Strand
1972 Nhật Bản Nakayama Noriko Indonesia Christian Hadinata
Indonesia Ade Chandra
Nhật Bản Aizawa Machiko
Nhật Bản Takenaka Etsuko
1973 Anh Margaret Beck Anh Derek Talbot
Anh Gillian Gilks
1974 Nhật Bản Yuki Hiroe Indonesia Tjun Tjun
Indonesia Johan Wahjudi
Anh Margaret Beck
Anh Gillian Gilks
Anh David Eddy
Anh Sue Whetnall
1975 Đan Mạch Svend Pri Nhật Bản Aizawa Machiko
Nhật Bản Takenaka Etsuko
Anh Elliot Stuart
Anh Nora Gardner
1976 Indonesia Rudy Hartono Anh Gillian Gilks Thụy Điển Bengt Fröman
Thụy Điển Thomas Kihlström
Anh Gillian Gilks
Anh Sue Whetnall
Anh Derek Talbot
Anh Gillian Gilks
1977 Đan Mạch Flemming Delfs Nhật Bản Yuki Hiroe Indonesia Tjun Tjun
Indonesia Johan Wahjudi
Nhật Bản Toganoo Etsuko
Nhật Bản Ueno Emiko
1978 Indonesia Liem Swie King Anh Gillian Gilks Nhật Bản Tokuda Atsuko
Nhật Bản Takada Mikiko
Anh Mike Tredgett
Anh Nora Perry
1979 Đan Mạch Lene Køppen Indonesia Verawaty
Indonesia Imelda Wiguna
Indonesia Christian Hadinata
Indonesia Imelda Wiguna
1980 Ấn Độ Prakash Padukone Anh Gillian Gilks
Anh Nora Perry
Anh Mike Tredgett
Anh Nora Perry
1981 Indonesia Liem Swie King Hàn Quốc Hwang Sun-ai Indonesia Rudy Heryanto
Indonesia Hariamanto Kartono
Anh Nora Perry
Anh Jane Webster
1982 Đan Mạch Morten Frost Trung Quốc Zhang Ailing Malaysia Razif Sidek
Malaysia Jalani Sidek
Trung Quốc Lin Ying
Trung Quốc Wu Dixi
Anh Martin Dew
Anh Gillian Gilks
1983 Trung Quốc Luan Jin Thụy Điển Thomas Kihlström
Thụy Điển Stefan Karlsson
Trung Quốc Xu Rong
Trung Quốc Wu Jianqiu
Thụy Điển Thomas Kihlström
Anh Nora Perry
1984 Đan Mạch Morten Frost Trung Quốc Li Lingwei Indonesia Rudy Heryanto
Indonesia Hariamanto Kartono
Trung Quốc Lin Ying
Trung Quốc Wu Dixi
Anh Martin Dew
Anh Gillian Gilks
1985 Trung Quốc Zhao Jianhua Trung Quốc Han Aiping Hàn Quốc Kim Moon-soo
Hàn Quốc Park Joo-bong
Trung Quốc Han Aiping
Trung Quốc Li Lingwei
Scotland Billy Gilliland
Anh Nora Perry
1986 Đan Mạch Morten Frost Hàn Quốc Kim Yun-ja Hàn Quốc Chung Myung-hee
Hàn Quốc Hwang Hye-young
Hàn Quốc Park Joo-bong
Hàn Quốc Chung Myung-hee
1987 Đan Mạch Kirsten Larsen Trung Quốc Li Yongbo
Trung Quốc Tian Bingyi
Hàn Quốc Lee Deuk-choon
Hàn Quốc Chung Myung-hee
1988 Đan Mạch Ib Frederiksen Trung Quốc Gu Jiaming Hàn Quốc Chung So-young
Hàn Quốc Kim Yun-ja
Trung Quốc Wang Pengren
Trung Quốc Shi Fangjing
1989 Trung Quốc Yang Yang Trung Quốc Li Lingwei Hàn Quốc Lee Sang-bok
Hàn Quốc Park Joo-bong
Hàn Quốc Chung Myung-hee
Hàn Quốc Chung So-young
Hàn Quốc Park Joo-bong
Hàn Quốc Chung Myung-hee
1990 Trung Quốc Zhao Jianhua Indonesia Susi Susanti Hàn Quốc Kim Moon-soo
Hàn Quốc Park Joo-bong
Hàn Quốc Chung Myung-hee
Hàn Quốc Hwang Hye-young
1991 Indonesia Ardy Wiranata Trung Quốc Li Yongbo
Trung Quốc Tian Bingyi
Hàn Quốc Chung So-young
Hàn Quốc Hwang Hye-young
1992 Trung Quốc Liu Jun Trung Quốc Tang Jiuhong Indonesia Rudy Gunawan
Indonesia Eddy Hartono
Trung Quốc Yao Fen
Trung Quốc Lin Yanfen
Đan Mạch Thomas Lund
Đan Mạch Pernille Dupont
1993 Indonesia Hariyanto Arbi Indonesia Susi Susanti Đan Mạch Jon Holst-Christensen
Đan Mạch Thomas Lund
Hàn Quốc Chung So-young
Hàn Quốc Gil Young-ah
Đan Mạch Jon Holst-Christensen
Đan Mạch Grete Mogensen
1994 Indonesia Rudy Gunawan
Indonesia Bambang Suprianto
Anh Nick Ponting
Anh Joanne Wright
1995 Đan Mạch Poul-Erik Høyer Larsen Thụy Điển Lim Xiaoqing Indonesia Ricky Subagja
Indonesia Rexy Mainaky
Hàn Quốc Gil Young-ah
Hàn Quốc Jang Hye-ock
Đan Mạch Thomas Lund
Đan Mạch Marlene Thomsen
1996 Hàn Quốc Bang Soo-hyun Trung Quốc Ge Fei
Trung Quốc Gu Jun
Hàn Quốc Park Joo-bong
Hàn Quốc Ra Kyung-min
1997 Trung Quốc Dong Jiong Trung Quốc Ye Zhaoying Hàn Quốc Ha Tae-kwon
Hàn Quốc Kang Kyung-jin
Trung Quốc Liu Yong
Trung Quốc Ge Fei
1998 Trung Quốc Sun Jun Hàn Quốc Lee Dong-soo
Hàn Quốc Yoo Yong-sung
Hàn Quốc Kim Dong-moon
Hàn Quốc Ra Kyung-min
1999 Đan Mạch Peter Gade Indonesia Candra Wijaya
Indonesia Tony Gunawan
Hàn Quốc Chung Jae-hee
Hàn Quốc Ra Kyung-min
Anh Simon Archer
Anh Joanne Goode
2000 Trung Quốc Xia Xuanze Trung Quốc Gong Zhichao Hàn Quốc Ha Tae-kwon
Hàn Quốc Kim Dong-moon
Trung Quốc Ge Fei
Trung Quốc Gu Jun
Hàn Quốc Kim Dong-moon
Hàn Quốc Ra Kyung-min
2001 Ấn Độ Pullela Gopichand Indonesia Tony Gunawan
Indonesia Halim Haryanto
Trung Quốc Gao Ling
Trung Quốc Huang Sui
Trung Quốc Zhang Jun
Trung Quốc Gao Ling
2002 Trung Quốc Chen Hong Đan Mạch Camilla Martin Hàn Quốc Ha Tae-kwon
Hàn Quốc Kim Dong-moon
Hàn Quốc Kim Dong-moon
Hàn Quốc Ra Kyung-min
2003 Malaysia Muhammad Hafiz Hashim Trung Quốc Zhou Mi Indonesia Candra Wijaya
Indonesia Sigit Budiarto
Trung Quốc Zhang Jun
Trung Quốc Gao Ling
2004 Trung Quốc Lâm Đan Trung Quốc Gong Ruina Đan Mạch Jens Eriksen
Đan Mạch Martin Lundgaard Hansen
Hàn Quốc Kim Dong-moon
Hàn Quốc Ra Kyung-min
2005 Trung Quốc Chen Hong Trung Quốc Xie Xingfang Trung Quốc Cai Yun
Trung Quốc Fu Haifeng
Anh Nathan Robertson
Anh Gail Emms
2006 Trung Quốc Lâm Đan Đan Mạch Jens Eriksen
Đan Mạch Martin Lundgaard Hansen
Trung Quốc Zhang Jun
Trung Quốc Gao Ling
2007 Malaysia Koo Kien Keat
Malaysia Tan Boon Heong
Trung Quốc Wei Yili
Trung Quốc Zhang Yawen
Trung Quốc Zheng Bo
Trung Quốc Gao Ling
2008 Trung Quốc Trần Kim Đan Mạch Tine Baun Hàn Quốc Jung Jae-sung
Hàn Quốc Lee Yong-dae
Hàn Quốc Lee Hyo-jung
Hàn Quốc Lee Kyung-won
2009 Trung Quốc Lâm Đan Trung Quốc Wang Yihan Trung Quốc Cai Yun
Trung Quốc Fu Haifeng
Trung Quốc Zhang Yawen
Trung Quốc Zhao Tingting
Trung Quốc He Hanbin
Trung Quốc Yu Yang
2010 Malaysia Lee Chong Wei Đan Mạch Tine Baun Đan Mạch Lars Paaske
Đan Mạch Jonas Rasmussen
Trung Quốc Du Jing
Trung Quốc Yu Yang
Trung Quốc Zhang Nan
Trung Quốc Zhao Yunlei
2011 Trung Quốc Wang Shixian Đan Mạch Mathias Boe
Đan Mạch Carsten Mogensen
Trung Quốc Wang Xiaoli
Trung Quốc Yu Yang
Trung Quốc Xu Chen
Trung Quốc Ma Jin
2012 Trung Quốc Lâm Đan Trung Quốc Li Xuerui Hàn Quốc Jung Jae-sung
Hàn Quốc Lee Yong-dae
Trung Quốc Tian Qing
Trung Quốc Zhao Yunlei
Indonesia Tontowi Ahmad
Indonesia Liliyana Natsir
2013 Trung Quốc Thầm Long Đan Mạch Tine Baun Trung Quốc Liu Xiaolong
Trung Quốc Qiu Zihan
Trung Quốc Wang Xiaoli
Trung Quốc Yu Yang
2014 Malaysia Lee Chong Wei Trung Quốc Wang Shixian Indonesia Mohammad Ahsan
Indonesia Hendra Setiawan
2015 Trung Quốc Thầm Long Tây Ban Nha Carolina Marín Đan Mạch Mathias Boe
Đan Mạch Carsten Mogensen
Trung Quốc Bao Yixin
Trung Quốc Tang Yuanting
Trung Quốc Zhang Nan
Trung Quốc Zhao Yunlei
2016 Trung Quốc Lâm Đan Nhật Bản Okuhara Nozomi Nga Vladimir Ivanov
Nga Ivan Sozonov
Nhật Bản Matsutomo Misaki
Nhật Bản Takahashi Ayaka
Indonesia Praveen Jordan
Indonesia Debby Susanto
2017 Malaysia Lee Chong Wei Đài Bắc Trung Hoa Đới Tư Dĩnh Indonesia Marcus Fernaldi Gideon
Indonesia Kevin Sanjaya Sukamuljo
Hàn Quốc Chang Ye-na
Hàn Quốc Lee So-hee
Trung Quốc Lu Kai
Trung Quốc Huang Yaqiong
2018 Trung Quốc Thạch Vũ Đạn Đan Mạch Kamilla Rytter Juhl
Đan Mạch Christinna Pedersen
Nhật Bản Watanabe Yuta
Nhật Bản Higashino Arisa
2019 Nhật Bản Momota Kento Trung Quốc Trần Vũ Phi Indonesia Mohammad Ahsan
Indonesia Hendra Setiawan
Trung Quốc Chen Qingchen
Trung Quốc Jia Yifan
Trung Quốc Zheng Siwei
Trung Quốc Huang Yaqiong
2020 Đan Mạch Viktor Axelsen Đài Bắc Trung Hoa Đới Tư Dĩnh Nhật Bản Endo Hiroyuki
Nhật Bản Watanabe Yuta
Nhật Bản Fukushima Yuki
Nhật Bản Hirota Sayaka
Indonesia Praveen Jordan
Indonesia Melati Daeva Oktavianti
2021 Malaysia Lee Zii Jia Nhật Bản Nozomi Okuhara Nhật Bản Mayu Matsumoto
Nhật Bản Wakana Nagahara
Nhật Bản Yuta Watanabe
Nhật Bản Arisa Higashino

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Gilmour, Rod (ngày 22 tháng 5 năm 2010). “All England Badminton Championships handed 'premier' status on world tour”. The Daily Telegraph. Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 26 tháng 4 năm 2016.
  2. ^ International Badminton ... the first 75 years. Badminton World Federation. tr. 80. Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 26 tháng 4 năm 2016.
  3. ^ Matthews/Morrison, Peter/Ian. The Guinness Encyclopaedia of Sports Records and Results. Guinness Superlatives Ltd. tr. 74-78. ISBN 0-85112-492-5.
  4. ^ “History”. Badminton England. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 26 tháng 4 năm 2016.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]